◆LOẠI: T6
◆ĐỘ DÀY: 0.8-250mm (có sẵn trong kho)
◆CHIỀU RỘNG: 1250/1500/1525mm ; CHIỀU DÀI: 2500/3000/3660mm
◆CẮT: Cắt theo kích thước ( > 6mm độ dày)
◆KHÁC: Theo dõi nguồn gốc vật liệu, Kho lớn, Vận chuyển nhanh
Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 2014
●Nhôm (Al): cân bằng
●Silic (Si): 0.5%~1.2% tối đa
●Sắt (Fe): tối đa 0.7%
●Đồng (Cu): 3.9-5.0%
●Mangan (Mn): 0.4-1.2%
●Magie (Mg): 0.2-0.8%
●Niken (Ni): -
●Kẽm (Zn): tối đa 0.25%
●Ti tan (Ti): tối đa 0.15%
●Các nguyên tố khác: Mỗi loại tối đa 0.05%, Tổng cộng tối đa 0.15%
Thuộc tính cơ học điển hình của nhôm 2014 T6
Grade | Tính khí | Độ bền kéo | Độ bền kéo | Elongation | Độ cứng |
2A14 | T6 | 485 | 415 | -- | 135 |
(Các giá trị là giá trị điển hình hoặc giá trị tối thiểu, chỉ để tham khảo.)
ứng dụng của tấm nhôm 2014
Tấm nhôm 2014 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng gia công tốt. Các lĩnh vực ứng dụng chính của nó bao gồm cấu trúc máy bay hạng nặng, linh kiện hàng không vũ trụ, khung xe tải và hệ thống treo. Hợp kim nhôm này được biết đến với tỷ lệ cường độ trên trọng lượng tuyệt vời, khiến nó lý tưởng cho các bộ phận cấu trúc quan trọng nơi trọng lượng là mối quan tâm nhưng hiệu suất cao là cần thiết. Ngoài ra, tấm nhôm 2014 còn được sử dụng trong nhiều quy trình rèn, tấm dày và ép đùn, góp phần vào việc sản xuất bánh xe, các chi tiết hỗ trợ cấu trúc và các bộ phận liên quan đến vận tải khác. Mặc dù nó có các đặc tính cơ học ấn tượng, khả năng kháng ăn mòn của nó tương đối thấp hơn so với các hợp kim nhôm khác, do đó nó thường được phủ hoặc anod hóa để tăng cường bảo vệ trong môi trường khắc nghiệt.